Skip to content
Giới thiệu
Số liệu
Phương pháp
Văn bản
Đăng nhập
Liên hệ
-
-
BÁO CÁO
Nội dung thực hiện chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2020-2025
Sở Công Thương:
Năm báo cáo:
A.
HIỆN TRẠNG GIAI ĐOẠN BÁO CÁO
I.
TOÀN ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị
Giá trị
Nguồn thông tin
1
a. Tổng sản phẩm GRDP theo giá hiện hành
Tỷ đồng
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
b. Nông lâm nghiệp và thuỷ sản
Tỷ đồng
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
c. Công nghiệp và xây dựng
Tỷ đồng
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
d. Dịch vụ
Tỷ đồng
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
e. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Tỷ đồng
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
2
a. Dân số
1000 Người
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
b. Khu vực thành thị
1000 Người
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
c. Khu vực nông thôn
1000 Người
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
3
a. Thu nhập bình quân đầu người
1000 Đồng/Người/Tháng
b. Nguồn thu thập thông tin
N/A
Tổng cục TK
Cục TK
Ước tính
4
a. Tổng điện sử dụng trên địa bàn theo 5 thành phần
KWh
EVN
Bộ Công Thương
Ước tính
b. Nông lâm nghiệp và thuỷ sản
KWh
EVN
Bộ Công Thương
Ước tính
c. Công nghiệp và xây dựng
KWh
EVN
Bộ Công Thương
Ước tính
d. Thương mại, dịch vụ
KWh
EVN
Bộ Công Thương
Ước tính
e. Quản lý, tiêu dùng
KWh
EVN
Bộ Công Thương
Ước tính
f. Thành phần khác
KWh
EVN
Bộ Công Thương
Ước tính
II.
CƠ QUAN CÔNG SỞ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.
Địa phương có theo dõi hoạt động và hiệu quả sử dụng điện của các đơn vị này không?
N/A
Không
Có
2.
a. Loại cơ quan công sở theo dõi mức tiết kiệm điện
N/A
Tiêu thụ từ 100.000 kWh
Tiêu thụ từ 3 triệu kWh
Tiêu thụ từ 6 triệu kWh
Khác (ghi rõ)
b. Nếu là nhóm khác, ghi rõ
3.
Hoạt động của nhóm đối tượng trong năm báo cáo
Điện tiêu thụ
(kWh)
Số cơ sở giám sát
(Cơ sở)
a. Cơ quan công sở tiêu thụ từ 100.000 kWh
b. Cơ quan công sở tiêu thụ từ 3 triệu kWh
c. Cơ quan công sở tiêu thụ từ 6 triệu kWh
d. Cơ quan công sở loại khác
e. Dữ liệu nêu trên và dữ liệu trên sudungdien.evn có khác nhau không?
N/A
Không
Có
III.
CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG, QUẢNG CÁO, TRANG TRÍ NGOÀI TRỜI
1.
Địa phương có theo dõi hoạt động và hiệu quả sử dụng điện của các đơn vị này không?
N/A
Không
Có
2.
a. Loại đơn vị chiếu sáng, quảng cáo có theo dõi mức tiết kiệm điện
N/A
Tiêu thụ từ 100.000 kWh
Tiêu thụ từ 3 triệu kWh
Tiêu thụ từ 6 triệu kWh
Khác (ghi rõ)
b. Nếu là nhóm khác, ghi rõ
3.
Hoạt động của nhóm đối tượng trong năm báo cáo
Điện tiêu thụ
(kWh)
Số cơ sở giám sát
(Cơ sở)
a. Cơ quan công sở tiêu thụ từ 100.000 kWh
b. Cơ quan công sở tiêu thụ từ 3 triệu kWh
c. Cơ quan công sở tiêu thụ từ 6 triệu kWh
d. Cơ quan công sở loại khác
e. Dữ liệu nêu trên và dữ liệu trên EVN có khác nhau không?
N/A
Không
Có
IV.
CƠ SỞ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM
1.
Địa phương có theo dõi hoạt động và hiệu quả sử dụng điện của các đơn vị này không?
N/A
Không
Có
2.
a. Loại cơ sở SDNLTĐ theo dõi mức tiết kiệm điện
N/A
Danh sách SDNLTĐ năm liền kề
Các CSSDNLTD tiêu thụ từ 100.000 kWh
Các CSSDNLTD tiêu thụ từ 3 triệu kWh
Các CSSDNLTD tiêu thụ từ 6 triệu kWh
Khác (ghi rõ)
b. Nếu là nhóm khác, ghi rõ
3.
Hoạt động của CSSDNLTĐ theo danh sách công bố
Số DN
(cơ sở)
Điện sử dụng
(kWh)
Giá trị sản phẩm
(triệu đồng)
a. Tổng tất cả các CSSDNLTĐ
b. CSSDNLTĐ - Sản xuất nông nghiệp
c. CSSDNLTĐ - Sản xuất công nghiệp
d. CSSDNLTĐ - Toà nhà, dịch vụ thương mại
e. CSSDNLTĐ - Giao thông vận tải
f. CSSDNLTĐ - Hoạt động khác
4.
Hoạt động của CSSDNLTĐ theo mức tiêu thụ điện mô tả tại mục 2
Số DN
(cơ sở)
Điện sử dụng
(kWh)
Giá trị sản phẩm
(triệu đồng)
a. CSSDNLTĐ sử dụng từ 100.000 kWh
b. CSSDNLTĐ sử dụng từ 3 triệu kWh
c. CSSDNLTĐ sử dụng từ 6 triệu kWh
d. CSSDNLTĐ không thuộc các nhóm trên
e. Dữ liệu nêu trên và dữ liệu trên sudungdien.evn có khác nhau không?
N/A
Không
Có
V.
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁC
1.
Địa phương có theo dõi hoạt động và hiệu quả sử dụng điện của các đơn vị này không?
N/A
Không
Có
2.
Nếu có, mô tả loại đối tượng, tiêu thụ điên và giá trị sản phẩm của nhóm đối tượng này
Loại đối tượng
Điện (KWh)
Đơn vị sản phẩm
Số lượng sản phẩm
B.
GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN ĐIỂN HÌNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
1
Tên giải pháp sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả 1
a. Đơn vị thực hiện
b. Thời gian bắt đầu thực hiện giải pháp (Tháng/Năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Thay đổi trước và sau khi thực hiện
Trước khi áp dụng
Năm báo cáo
Đơn vị
c. Tiêu thụ điện
kWh/năm
d. Giá trị sản phẩm tạo ra từ điện sử dụng
ghi rõ kg/đồng…
e. Cường độ sử dụng điện
kWh/đơn vị sản phẩm
f. Hạng mục đầu tư
g. Chi phí đầu tư
Triệu đồng
h. Chi phí vận hành
Triệu đồng/năm
2
Tên giải pháp sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả 2
a. Đơn vị thực hiện
b. Thời gian bắt đầu thực hiện giải pháp (Tháng/Năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Thay đổi trước và sau khi thực hiện
Trước khi áp dụng
Năm báo cáo
Đơn vị
c. Tiêu thụ điện
kWh/năm
d. Giá trị sản phẩm tạo ra từ điện sử dụng
ghi rõ kg/đồng…
e. Cường độ sử dụng điện
kWh/đơn vị sản phẩm
f. Hạng mục đầu tư
g. Chi phí đầu tư
Triệu đồng
h. Chi phí vận hành
Triệu đồng/năm
3
Tên giải pháp sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả 3
a. Đơn vị thực hiện
b. Thời gian bắt đầu thực hiện giải pháp (Tháng/Năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Thay đổi trước và sau khi thực hiện
Trước khi áp dụng
Năm báo cáo
Đơn vị
c. Tiêu thụ điện
kWh/năm
d. Giá trị sản phẩm tạo ra từ điện sử dụng
ghi rõ kg/đồng…
e. Cường độ sử dụng điện
kWh/đơn vị sản phẩm
f. Hạng mục đầu tư
g. Chi phí đầu tư
Triệu đồng
h. Chi phí vận hành
Triệu đồng/năm
4
Tên giải pháp sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả 4
a. Đơn vị thực hiện
b. Thời gian bắt đầu thực hiện giải pháp (Tháng/Năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Thay đổi trước và sau khi thực hiện
Trước khi áp dụng
Năm báo cáo
Đơn vị
c. Tiêu thụ điện
kWh/năm
d. Giá trị sản phẩm tạo ra từ điện sử dụng
ghi rõ kg/đồng…
e. Cường độ sử dụng điện
kWh/đơn vị sản phẩm
f. Hạng mục đầu tư
g. Chi phí đầu tư
Triệu đồng
h. Chi phí vận hành
Triệu đồng/năm
5
Tên giải pháp sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả 5
a. Đơn vị thực hiện
b. Thời gian bắt đầu thực hiện giải pháp (Tháng/Năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2020
2021
2022
2023
2024
2025
Thay đổi trước và sau khi thực hiện
Trước khi áp dụng
Năm báo cáo
Đơn vị
c. Tiêu thụ điện
kWh/năm
d. Giá trị sản phẩm tạo ra từ điện sử dụng
ghi rõ kg/đồng…
e. Cường độ sử dụng điện
kWh/đơn vị sản phẩm
f. Hạng mục đầu tư
g. Chi phí đầu tư
Triệu đồng
h. Chi phí vận hành
Triệu đồng/năm
Lưu lại
Sơ thảo
Gửi báo cáo
Lưu lại
Xác nhận
Yêu cầu sửa
Giới thiệu
Số liệu
Phương pháp
Văn bản
Đăng nhập
Liên hệ
WooCommerce not Found
Newsletter