Kết quả tiết kiệm điện - Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
2020
Phạm vi | Mục tiêu | Kết quả 1 | Kết quả 2 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
% | % | Triệu kWh | ||
Toàn quốc | -- | -1,1% | -78 | No savings |
An Giang | -- | -9,8% | -12 | No savings |
Bà Rịa - Vũng Tàu | -- | -3,6% | -6 | No savings |
Bắc Giang | -- | 2,0% | 1 | Meeting own target |
Bắc Kạn | -- | -87,9% | -1 | No savings |
Bạc Liêu | -- | -7,1% | -15 | No savings |
Bắc Ninh | -- | -1,9% | -1 | No savings |
Bến Tre | -- | 1,0% | 3 | Savings observed |
Bình Định | 1,0% | -5,8% | -5 | No savings |
Bình Dương | 2,0% | 17,1% | 19 | Meeting own target |
Bình Phước | -- | -7,6% | -9 | No savings |
Bình Thuận | -- | 13,6% | 144 | Meeting own target |
Cà Mau | -- | -7,9% | -17 | No savings |
Cần Thơ | -- | 0,9% | 1 | Savings observed |
Cao Bằng | -- | -22,8% | 0 | No savings |
Đà Nẵng | -- | -19,9% | -1 | No savings |
Đắk Lắk | -- | -21,3% | -14 | No savings |
Đắk Nông | -- | -57,7% | -23 | No savings |
Điện Biên | -- | -66,5% | -1 | No savings |
Đồng Nai | -- | 7,7% | 51 | Meeting own target |
Đồng Tháp | -- | -3,9% | -14 | No savings |
Gia Lai | -- | 0,1% | 0 | Savings observed |
Hà Giang | -- | -77,7% | -1 | No savings |
Hà Nam | -- | -29,1% | -10 | No savings |
Hà Nội | 2,0% | -9,6% | -35 | No savings |
Hà Tĩnh | -- | 8,8% | 5 | Meeting own target |
Hải Dương | -- | 8,3% | 8 | Meeting own target |
Hải Phòng | -- | 3,6% | 1 | Meeting own target |
Hậu Giang | -- | -40,5% | -16 | No savings |
Hòa Bình | -- | 1,1% | 0 | Savings observed |
Hưng Yên | 2,0% | -7,7% | -4 | No savings |
Khánh Hòa | -- | -25,6% | -20 | No savings |
Kiên Giang | -- | -14,0% | -13 | No savings |
Kon Tum | -- | -7,1% | -1 | No savings |
Lai Châu | -- | -23,5% | 0 | No savings |
Lâm Đồng | -- | -1,0% | -3 | No savings |
Lạng Sơn | -- | -18,6% | -1 | No savings |
Lào Cai | -- | -17,3% | -1 | No savings |
Long An | -- | -2,6% | -9 | No savings |
Nam Định | -- | 12,4% | 14 | Meeting own target |
Nghệ An | 2,0% | 1,1% | 1 | Savings observed |
Ninh Bình | -- | -22,3% | -10 | No savings |
Ninh Thuận | -- | 1,8% | 3 | Savings observed |
Phú Thọ | 2,0% | -26,5% | -4 | No savings |
Phú Yên | -- | -2,1% | -1 | No savings |
Quảng Bình | -- | -11,1% | -4 | No savings |
Quảng Nam | -- | -6,6% | -3 | No savings |
Quảng Ngãi | -- | -6,9% | -4 | No savings |
Quảng Ninh | 1,9% | 0,0% | 0 | Savings observed |
Quảng Trị | -- | -20,2% | -4 | No savings |
Sóc Trăng | -- | -0,7% | -3 | No savings |
Sơn La | -- | -11,9% | -1 | No savings |
Tây Ninh | -- | -17,3% | -17 | No savings |
Thái Bình | -- | -9,1% | -8 | No savings |
Thái Nguyên | 2,5% | -4,0% | -2 | No savings |
Thanh Hóa | 2,0% | -18,4% | -11 | No savings |
Thừa Thiên Huế | -- | 9,0% | 5 | Meeting own target |
Tiền Giang | -- | -2,6% | -6 | No savings |
TP.HCM | -- | 3,9% | 6 | Meeting own target |
Trà Vinh | -- | -18,2% | -27 | No savings |
Tuyên Quang | -- | -8,4% | -1 | No savings |
Vĩnh Long | -- | -7,5% | -2 | No savings |
Vĩnh Phúc | -- | 12,5% | 3 | Meeting own target |
Yên Bái | -- | -31,7% | -2 | No savings |